Chủ Nhật, 24 tháng 3, 2013

Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định xử phạt ra sao ?


Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định xử phạt ra sao ?

Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định xử phạt ra sao ? Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định. Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định là bao nhiêu ? Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định thì bị phạt như thế nào ? Ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định bị phạt bao nhiêu tiền ?

Mức phạt  vi phạm giao thông cho ô tô áp dụng theo nghị định mới nhất 71/2012/NĐ-CP đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.

Lưu ý:

- Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc TP HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.

- Nghị định 71/2012/NĐ-CP được chính thức áp dụng vào ngày 10/11/2012.

Mức phạt cho ô tô dừng đỗ không đúng nơi quy định

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt
Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
100.000 – 200.000
300.000 – 500.000
2
Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết
như cũ
3
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng
300.000 – 500.000
4
Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường
300.000 – 500.000
5
Đỗ xe trên dốc không chèn bánh
300.000 – 500.000
6
Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn
300.000 – 500.000
7
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
8
Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
9
Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
10
Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
11
Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
12
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường
300.000 – 500.000
600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
13
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe
100.000 – 200.000
14
Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
15
Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
16
Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
17
Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
18
Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
19
Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
20
Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
21
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
22
Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
23
Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
24
Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt
600.000 – 800.000
1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
25
Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi   quy định
800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
26
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông
800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày
27
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn
800.000 – 1.200.000
1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày
28
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc
800.000 – 1.200.000



0 nhận xét:

Đăng nhận xét